hypochondriac
hy
ˌhaɪ
hai
po
chond
ˈkɑnd
kaand
riac
riæk
riāk
British pronunciation
/hˌa‍ɪpə‍ʊkˈɒndɹɪˌæk/

Định nghĩa và ý nghĩa của "hypochondriac"trong tiếng Anh

Hypochondriac
01

người mắc chứng nghi bệnh, bệnh nhân tưởng tượng

someone who is constantly concerned about their health or an illness coming back
example
Các ví dụ
As a hypochondriac, she would visit the doctor frequently, worried about even minor symptoms.
Là một người hypochondriac, cô ấy sẽ đến gặp bác sĩ thường xuyên, lo lắng ngay cả về những triệu chứng nhỏ.
His friends tried to reassure him, knowing that his hypochondriac tendencies made him worry excessively about his health.
Bạn bè của anh ấy đã cố gắng trấn an anh ấy, biết rằng xu hướng hypochondriac của anh ấy khiến anh ấy lo lắng quá mức về sức khỏe của mình.
hypochondriac
01

chứng nghi bệnh

suffering from a mental condition that consists of constantly being concerned, anxious, or worried about one's health and becoming ill
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store