Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
house-warming
/ˈhaʊˌswɑmɪŋ/
/hˈaʊswɔːmɪŋ/
House-warming
01
tiệc tân gia, lễ khánh thành nhà mới
a party that one gives in a new house or an apartment they just purchased to celebrate such event
Các ví dụ
The house-warming party is scheduled for next Saturday evening.
Tiệc tân gia được lên kế hoạch vào tối thứ bảy tuần sau.
They ’re hosting a house-warming to show off their new apartment.
Họ đang tổ chức một tiệc tân gia để khoe căn hộ mới của họ.



























