Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
hopefully
01
hy vọng, mong rằng
used for expressing that one hopes something will happen
Các ví dụ
He submitted his job application, and hopefully, he will be invited for an interview.
Anh ấy đã nộp đơn xin việc và, hy vọng rằng, anh ấy sẽ được mời phỏng vấn.
The repairs are underway, and hopefully, the car will be back on the road by tomorrow.
Các công việc sửa chữa đang được tiến hành, và hy vọng rằng chiếc xe sẽ trở lại đường vào ngày mai.
02
hy vọng
in a manner that demonstrates the optimism someone has towards something they want to succeed



























