Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Homonym
01
từ đồng âm, từ đồng tự
each of two or more words with the same spelling or pronunciation that vary in meaning and origin
Các ví dụ
It 's essential to consider context when deciphering the meaning of a homonym in a sentence.
Việc xem xét ngữ cảnh là điều cần thiết khi giải mã ý nghĩa của một từ đồng âm trong câu.
The homonym " row " can mean both a line of things and an argument.
Từ đồng âm "row" có thể có nghĩa là một hàng đồ vật hoặc một cuộc tranh cãi.
Cây Từ Vựng
homonymic
homonymous
homonym



























