Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Homage
01
sự tôn kính, lời tri ân
a show of respect or admiration for someone or something, often expressed through a creative work such as a painting, poem, or song
Các ví dụ
The artist paid homage to Picasso by including some of his signature styles in the new painting.
Nghệ sĩ đã bày tỏ lòng tôn kính với Picasso bằng cách đưa một số phong cách đặc trưng của ông vào bức tranh mới.
She wrote a short story as a homage to her favorite childhood book.
Cô ấy đã viết một truyện ngắn như một lời tôn kính đối với cuốn sách yêu thích thời thơ ấu của mình.



























