Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
High tide
01
thủy triều cao, triều cường
the highest point of the ocean's water level caused by the gravitational pull of the moon and sun
Các ví dụ
Fishermen had to wait until high tide before launching their small boats from the rocky cove.
Những ngư dân phải đợi đến thủy triều cao trước khi đưa những chiếc thuyền nhỏ của họ ra khơi từ vịnh đá.
The marina 's docks were submerged at high tide, allowing yachts to clear the low bridge spans.
Các bến tàu của bến du thuyền bị ngập trong thủy triều cao, cho phép các du thuyền vượt qua các nhịp cầu thấp.



























