Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Head honcho
01
ông lớn, sếp lớn
a person of great importance or influence
Dialect
American
Các ví dụ
When the company was looking for a new CEO, they wanted to hire a head honcho with a proven track record of success in the industry.
Khi công ty đang tìm kiếm một CEO mới, họ muốn thuê một người đứng đầu với thành tích đã được chứng minh trong ngành.
When the head honcho of the organization visited the local branch, everyone was on their best behavior and worked extra hard to impress him.
Khi người đứng đầu của tổ chức đến thăm chi nhánh địa phương, mọi người đều cư xử tốt nhất và làm việc chăm chỉ hơn để gây ấn tượng với ông ấy.



























