hastily
has
ˈheɪs
heis
ti
ly
li
li
British pronunciation
/hˈe‍ɪstɪli/

Định nghĩa và ý nghĩa của "hastily"trong tiếng Anh

01

vội vàng, hấp tấp

in a quick and rushed manner, often done with little time for careful consideration
hastily definition and meaning
example
Các ví dụ
Due to the approaching storm, they packed their belongings hastily.
Do cơn bão đang đến gần, họ đã vội vàng thu dọn đồ đạc của mình.
She wrote the note hastily before leaving for the meeting.
Cô ấy viết lời nhắn vội vàng trước khi rời đi đến cuộc họp.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store