ham hock
ham hock
hæm hɑ:k
hām haak
British pronunciation
/hˈam hˈɒk/

Định nghĩa và ý nghĩa của "ham hock"trong tiếng Anh

Ham hock
01

giò heo, chân giò lợn

the joint or knuckle of a pig's front or hind leg, often used in cooking for its flavorful meat
ham hock definition and meaning
example
Các ví dụ
The butcher displayed a freshly ham hock in the shop.
Người bán thịt trưng bày một giò heo tươi trong cửa hàng.
We hosted a backyard barbecue and smoked a ham hock to perfection.
Chúng tôi tổ chức một bữa tiệc nướng ngoài sân và hun khói một giò heo đến độ hoàn hảo.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store