antisocial
an
æn
ān
ti
ti
ti
so
soʊ
sow
cial
ʃəl
shēl
British pronunciation
/ˌæntɪsˈə‌ʊʃə‌l/
anti-social

Định nghĩa và ý nghĩa của "antisocial"trong tiếng Anh

antisocial
01

chống đối xã hội, không thích giao du

not wanting the company of others
antisocial definition and meaning
example
Các ví dụ
She seemed antisocial at the party, standing by the wall and answering only when spoken to.
Cô ấy có vẻ chống đối xã hội tại bữa tiệc, đứng bên tường và chỉ trả lời khi được nói chuyện.
After the move he became antisocial for a few months while he adjusted to the new city.
Sau khi chuyển nhà, anh ấy trở nên chống đối xã hội trong vài tháng trong khi anh ấy thích nghi với thành phố mới.
02

phản xã hội, phi xã hội

hostile toward accepted social standards, laws, or communal order
example
Các ví dụ
The vandals ' antisocial behavior damaged several storefronts and alarmed nearby residents.
Hành vi chống đối xã hội của những kẻ phá hoại đã làm hư hại một số cửa hàng và làm báo động cư dân gần đó.
Lawmakers debated tougher penalties for antisocial acts that endanger public safety.
Các nhà lập pháp đã tranh luận về các hình phạt nghiêm khắc hơn đối với các hành vi chống đối xã hội gây nguy hiểm cho an toàn công cộng.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store