Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
antisocial
01
chống đối xã hội, không thích giao du
not wanting the company of others
Các ví dụ
She seemed antisocial at the party, standing by the wall and answering only when spoken to.
Cô ấy có vẻ chống đối xã hội tại bữa tiệc, đứng bên tường và chỉ trả lời khi được nói chuyện.
After the move he became antisocial for a few months while he adjusted to the new city.
Sau khi chuyển nhà, anh ấy trở nên chống đối xã hội trong vài tháng trong khi anh ấy thích nghi với thành phố mới.
02
phản xã hội, phi xã hội
hostile toward accepted social standards, laws, or communal order
Các ví dụ
The vandals ' antisocial behavior damaged several storefronts and alarmed nearby residents.
Hành vi chống đối xã hội của những kẻ phá hoại đã làm hư hại một số cửa hàng và làm báo động cư dân gần đó.
Lawmakers debated tougher penalties for antisocial acts that endanger public safety.
Các nhà lập pháp đã tranh luận về các hình phạt nghiêm khắc hơn đối với các hành vi chống đối xã hội gây nguy hiểm cho an toàn công cộng.
Cây Từ Vựng
antisocial
social
soc



























