Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Antiquary
01
nhà sưu tập đồ cổ, người buôn đồ cổ
a person who collects, studies, and preserves old and rare books, and other historical objects
Các ví dụ
As an antiquary, she had a deep appreciation for antique furniture and enjoyed restoring and collecting pieces from different eras.
Là một nhà sưu tập đồ cổ, cô ấy có sự đánh giá cao sâu sắc đối với đồ nội thất cổ và thích phục hồi và sưu tầm các món đồ từ các thời đại khác nhau.
Many antique dealers rely on the advice and expertise of antiquaries to verify the authenticity of valuable items.
Nhiều nhà buôn đồ cổ dựa vào lời khuyên và chuyên môn của các nhà cổ vật học để xác minh tính xác thực của các món đồ có giá trị.



























