Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Green thumb
01
ngón tay xanh, tài năng trồng cây
a person's natural talent or ability to make plants grow efficiently
Dialect
American
Các ví dụ
Having a green thumb runs in their family. All of them have beautiful gardens.
Có ngón tay xanh là chuyện thường trong gia đình họ. Tất cả họ đều có những khu vườn đẹp.
He discovered his green thumb when he started growing vegetables in his backyard. Now he has a bountiful harvest every year.
Anh ấy phát hiện ra ngón tay xanh của mình khi bắt đầu trồng rau trong sân sau. Giờ đây, anh ấy có một vụ mùa bội thu mỗi năm.



























