Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Graph paper
01
giấy kẻ ô, giấy vẽ đồ thị
a paper printed with a grid of fine lines, typically used for plotting graphs, sketches, or mathematical diagrams
Các ví dụ
He used graph paper to sketch the floor plan for his new house.
Anh ấy đã sử dụng giấy vẽ đồ thị để phác thảo mặt bằng cho ngôi nhà mới của mình.
The math teacher handed out graph paper for plotting equations during class.
Giáo viên toán phát giấy vẽ đồ thị để vẽ các phương trình trong giờ học.



























