Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Go-between
01
người trung gian, người hòa giải
a person who acts as a messenger or intermediary to communicate or negotiate between two parties
Các ví dụ
He served as a go-between for the two companies during their merger talks.
Ông đã đóng vai trò là người trung gian cho hai công ty trong các cuộc đàm phán sáp nhập.
The go-between carried messages between the two friends who were no longer speaking.
Người trung gian chuyển tin nhắn giữa hai người bạn không còn nói chuyện với nhau.



























