go-between
Pronunciation
/ɡˌoʊbɪtwˈiːn/
British pronunciation
/ɡˌəʊbɪtwˈiːn/

Định nghĩa và ý nghĩa của "go-between"trong tiếng Anh

Go-between
01

người trung gian, người hòa giải

a person who acts as a messenger or intermediary to communicate or negotiate between two parties
example
Các ví dụ
He served as a go-between for the two companies during their merger talks.
Ông đã đóng vai trò là người trung gian cho hai công ty trong các cuộc đàm phán sáp nhập.
The go-between carried messages between the two friends who were no longer speaking.
Người trung gian chuyển tin nhắn giữa hai người bạn không còn nói chuyện với nhau.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store