Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to give forth
[phrase form: give]
01
phát ra, tỏa ra
to release or produce something, like smoke, sounds, or aromas
Các ví dụ
The volcano gave forth molten lava during the eruption.
Núi lửa phun ra dung nham nóng chảy trong đợt phun trào.
The flowers in the garden gave forth a fragrant aroma in the spring.
Những bông hoa trong vườn tỏa ra mùi hương thơm ngát vào mùa xuân.
02
biểu lộ, bày tỏ
to express or make known through speaking or writing
Các ví dụ
The poet gave forth beautiful verses in her latest collection.
Nhà thơ đã bày tỏ những câu thơ đẹp trong bộ sưu tập mới nhất của mình.
The committee chairman gave forth the official statement regarding the decision.
Chủ tịch ủy ban đã đưa ra tuyên bố chính thức về quyết định.



























