geometric
geo
ˌʤiə
jiē
met
ˈmɛt
met
ric
rɪk
rik
British pronunciation
/d‍ʒˌiːə‍ʊmˈɛtɹɪk/

Định nghĩa và ý nghĩa của "geometric"trong tiếng Anh

geometric
01

hình học

featuring basic shapes such as circles, squares, and triangles in design and decoration
example
Các ví dụ
The rug's geometric pattern consists of bold triangles and squares.
Họa tiết hình học của tấm thảm bao gồm các hình tam giác và hình vuông đậm nét.
Her dress had a geometric design with sharp lines and contrasting colors.
Chiếc váy của cô ấy có họa tiết hình học với những đường nét sắc nét và màu sắc tương phản.
02

hình học

connected with the branch of mathematics that deals with the relationships between lines, angles and surfaces
example
Các ví dụ
Geometric shapes such as squares, circles, and triangles are fundamental in geometry.
Các hình dạng hình học như hình vuông, hình tròn và hình tam giác là cơ bản trong hình học.
The geometric progression of a sequence involves multiplying each term by a common ratio.
Sự tiến triển hình học của một dãy số liên quan đến việc nhân mỗi số hạng với một tỷ lệ chung.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store