Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
geometric
01
hình học
featuring basic shapes such as circles, squares, and triangles in design and decoration
Các ví dụ
The rug's geometric pattern consists of bold triangles and squares.
Họa tiết hình học của tấm thảm bao gồm các hình tam giác và hình vuông đậm nét.
Her dress had a geometric design with sharp lines and contrasting colors.
Chiếc váy của cô ấy có họa tiết hình học với những đường nét sắc nét và màu sắc tương phản.
02
hình học
connected with the branch of mathematics that deals with the relationships between lines, angles and surfaces
Các ví dụ
Geometric shapes such as squares, circles, and triangles are fundamental in geometry.
Các hình dạng hình học như hình vuông, hình tròn và hình tam giác là cơ bản trong hình học.
The geometric progression of a sequence involves multiplying each term by a common ratio.
Sự tiến triển hình học của một dãy số liên quan đến việc nhân mỗi số hạng với một tỷ lệ chung.



























