Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Genealogy
Các ví dụ
Thanks to advancements in technology and online databases, conducting genealogy research has become more accessible to individuals interested in their family history.
Nhờ những tiến bộ trong công nghệ và cơ sở dữ liệu trực tuyến, việc tiến hành nghiên cứu gia phả đã trở nên dễ tiếp cận hơn đối với những cá nhân quan tâm đến lịch sử gia đình của họ.
The study of genealogy provides a way to explore one's roots and understand the cultural and historical context in which our ancestors lived.
Nghiên cứu phả hệ cung cấp một cách để khám phá nguồn gốc của một người và hiểu bối cảnh văn hóa và lịch sử mà tổ tiên chúng ta đã sống.
02
gia phả
the lineage or ancestry of a person, tracing their familial relationships and connections through multiple generations
Các ví dụ
I discovered fascinating details about my ancestors while researching my genealogy.
Tôi đã khám phá ra những chi tiết hấp dẫn về tổ tiên của mình khi nghiên cứu gia phả của mình.
Our family reunion featured discussions about our shared genealogy.
Buổi họp mặt gia đình chúng tôi có những cuộc thảo luận về gia phả chung của chúng tôi.
Cây Từ Vựng
genealogic
genealogist
genealogy
genea



























