Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Gas chamber
Các ví dụ
In some historical instances, the gas chamber was employed as a means of carrying out the death penalty for certain heinous crimes.
Trong một số trường hợp lịch sử, buồng hơi ngạt đã được sử dụng như một phương tiện để thi hành án tử hình đối với một số tội ác tàn bạo.
The condemned criminal faced the grim reality of the gas chamber as the designated method of execution.
Tên tội phạm bị kết án phải đối mặt với thực tế khắc nghiệt của buồng hơi ngạt như phương pháp hành quyết được chỉ định.



























