Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
food poisoning
/fˈuːd pˈɔɪzənɪŋ/
/fˈuːd pˈɔɪzənɪŋ/
Food poisoning
01
ngộ độc thực phẩm, ngộ độc thức ăn
an illness resulting from the consumption of food or water contaminated with bacteria
Các ví dụ
Food poisoning can occur after consuming contaminated or undercooked food, leading to symptoms like nausea and diarrhea.
Ngộ độc thực phẩm có thể xảy ra sau khi ăn phải thức ăn bị ô nhiễm hoặc nấu chưa chín, dẫn đến các triệu chứng như buồn nôn và tiêu chảy.
After the family dinner, several members experienced food poisoning, prompting a visit to the doctor.
Sau bữa tối gia đình, một số thành viên bị ngộ độc thực phẩm, dẫn đến việc phải đi khám bác sĩ.



























