Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Famine
01
nạn đói, sự khan hiếm lương thực
a situation where there is not enough food that causes hunger and death
Các ví dụ
Many children were orphaned as a result of the famine.
Nhiều trẻ em đã trở thành mồ côi do nạn đói.
Many farmers lost their livestock during the famine.
Nhiều nông dân đã mất gia súc trong nạn đói kém.
02
nạn đói, sự khan hiếm
a severe insufficiency of anything
Các ví dụ
The town faced a famine of clean water due to the prolonged drought.
Thị trấn phải đối mặt với nạn đói kém nước sạch do hạn hán kéo dài.
The country is struggling with a famine of healthcare supplies amidst the crisis.
Đất nước đang vật lộn với nạn đói nguồn cung cấp y tế giữa cuộc khủng hoảng.



























