Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
extended family
/ɛkstˈɛndᵻd fˈæmɪli/
/ɛkstˈɛndɪd fˈamɪli/
Extended family
01
gia đình mở rộng, đại gia đình
a large family group consisting of parents and children that might also include grandparents, aunts, or uncles
Các ví dụ
Their extended family reunions are always a big event, with over fifty relatives attending.
Những cuộc đoàn tụ gia đình mở rộng của họ luôn là một sự kiện lớn, với hơn năm mươi người thân tham dự.
She grew up in a house where her extended family lived together, creating a strong support system.
Cô ấy lớn lên trong một ngôi nhà nơi đại gia đình của cô sống cùng nhau, tạo nên một hệ thống hỗ trợ mạnh mẽ.



























