Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Euthanasia
01
an tử, cái chết nhẹ nhàng
the intentional act of ending a person's life painlessly and without their consent, typically to relieve suffering from a terminal illness or irreversible condition
Các ví dụ
In some countries, there is ongoing debate about legalizing euthanasia for terminally ill patients who wish to end their suffering.
Ở một số quốc gia, có cuộc tranh luận đang diễn ra về việc hợp pháp hóa an tử cho những bệnh nhân giai đoạn cuối muốn chấm dứt đau đớn.
A family may face a difficult decision regarding euthanasia for their beloved pet who is experiencing incurable pain and suffering.
Một gia đình có thể phải đối mặt với quyết định khó khăn về an tử cho thú cưng yêu quý của họ đang trải qua nỗi đau và đau khổ không thể chữa khỏi.



























