ambulance chaser
Pronunciation
/ˈæmbjʊləns tʃˈeɪsɚ/
British pronunciation
/ˈambjʊləns tʃˈeɪsə/

Định nghĩa và ý nghĩa của "ambulance chaser"trong tiếng Anh

Ambulance chaser
01

kẻ săn xe cứu thương, luật sư cơ hội

a lawyer who finds clients at the scenes of accidents or other tragedies, especially with the intention of earning money through legal action
ambulance chaser definition and meaning
DisapprovingDisapproving
IdiomIdiom
InformalInformal
example
Các ví dụ
I do n't trust those ambulance chasers who keep calling us after the car accident. They seem more interested in making money than helping us.
Tôi không tin tưởng những kẻ săn xe cứu thương này, những người tiếp tục gọi cho chúng tôi sau vụ tai nạn xe hơi. Họ dường như quan tâm đến việc kiếm tiền hơn là giúp đỡ chúng tôi.
He 's been labeled as an ambulance chaser because he's always the first one at the scene of an accident trying to sign up clients.
Anh ta đã bị gắn mác là kẻ săn xe cứu thương vì luôn là người đầu tiên có mặt tại hiện trường vụ tai nạn để cố gắng ký hợp đồng với khách hàng.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store