Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Enthalpy
Các ví dụ
In an exothermic reaction, the enthalpy change ( ΔH ) is negative, indicating a release of heat to the surroundings.
Trong một phản ứng tỏa nhiệt, sự thay đổi enthalpy (ΔH) là âm, cho thấy sự giải phóng nhiệt ra môi trường xung quanh.
The enthalpy of combustion is the heat released when a substance undergoes complete combustion with oxygen.
Entanpy của quá trình đốt cháy là nhiệt lượng giải phóng khi một chất trải qua quá trình đốt cháy hoàn toàn với oxy.



























