emergency room
Pronunciation
/ɪmˈɜːdʒənsi ɹˈuːm/
British pronunciation
/ɪmˈɜːdʒənsi ɹˈuːm/
ER

Định nghĩa và ý nghĩa của "emergency room"trong tiếng Anh

Emergency room
01

phòng cấp cứu, cấp cứu

a room in a hospital or clinic equipped to provide emergency care to people in need of immediate medical treatment
Wiki
example
Các ví dụ
He rushed to the emergency room after injuring his ankle during a soccer game.
Anh ấy vội vã đến phòng cấp cứu sau khi bị thương ở mắt cá chân trong một trận bóng đá.
The emergency room staff responded quickly to stabilize the patient who arrived with severe chest pain.
Nhân viên phòng cấp cứu đã phản ứng nhanh chóng để ổn định bệnh nhân đến với cơn đau ngực nghiêm trọng.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store