Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
emergency room
/ɪmˈɜːdʒənsi ɹˈuːm/
/ɪmˈɜːdʒənsi ɹˈuːm/
Emergency room
Các ví dụ
He rushed to the emergency room after injuring his ankle during a soccer game.
Anh ấy vội vã đến phòng cấp cứu sau khi bị thương ở mắt cá chân trong một trận bóng đá.
The emergency room staff responded quickly to stabilize the patient who arrived with severe chest pain.
Nhân viên phòng cấp cứu đã phản ứng nhanh chóng để ổn định bệnh nhân đến với cơn đau ngực nghiêm trọng.



























