
Tìm kiếm
electromyography
e
ɪ
l
l
e
ɛ
c
k
t
t
r
r
o
oʊ
m
m
y
ɪ
o
ɑ:
g
g
r
r
a
ə
ph
f
y
i

/ɪlˌɛktɹəʊmɪˈɒɡɹəfi/
Electromyography
01
điện cơ đồ, điện cơ học
a diagnostic method for assessing muscle and nerve function by recording their electrical activity
Example
I underwent electromyography to check my muscle health.
Tôi đã trải qua điện cơ đồ để kiểm tra sức khỏe cơ bắp của mình.
My doctor recommended electromyography to assess nerve function.
Bác sĩ của tôi đã đề nghị thực hiện điện cơ đồ để đánh giá chức năng của dây thần kinh.