electric chair
Pronunciation
/ɪlˈɛktɹɪk tʃˈɛɹ/
British pronunciation
/ɪlˈɛktɹɪk tʃˈeə/

Định nghĩa và ý nghĩa của "electric chair"trong tiếng Anh

Electric chair
01

ghế điện, chiếc ghế điện

a device used for carrying out capital punishment by electrocution
example
Các ví dụ
The condemned prisoner was sentenced to death by the electric chair for his crimes.
Tù nhân bị kết án đã bị kết án tử hình bằng ghế điện vì tội ác của mình.
The electric chair was used as a method of execution in many states before the introduction of lethal injection.
Ghế điện đã được sử dụng như một phương pháp hành quyết ở nhiều tiểu bang trước khi tiêm thuốc độc được áp dụng.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store