Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Easter
01
Lễ Phục Sinh
a holiday when Christians celebrate Jesus Christ's return to life after he died according to the Bible
Các ví dụ
Many families gather for a special meal to celebrate Easter, often featuring traditional dishes like ham and lamb.
Nhiều gia đình tụ tập cho một bữa ăn đặc biệt để kỷ niệm Lễ Phục Sinh, thường có các món ăn truyền thống như giăm bông và thịt cừu.
Children enjoy hunting for Easter eggs that are hidden around the house or yard during the holiday festivities.
Trẻ em thích săn tìm những quả trứng Phục Sinh được giấu quanh nhà hoặc sân trong dịp lễ hội.



























