Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Double saucepan
01
nồi cách thủy, nồi đôi
a cooking utensil with two pans, allowing for gentle heating of food by using steam from water in the lower pan
Các ví dụ
Sarah used a double saucepan to melt chocolate without burning it.
Sarah đã sử dụng nồi cách thủy để làm tan chảy sô cô la mà không làm cháy nó.
The chef used a double saucepan to prepare delicate sauces for the banquet.
Đầu bếp đã sử dụng nồi đôi để chuẩn bị các loại nước sốt tinh tế cho bữa tiệc.



























