Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Dishwasher
01
người rửa bát, nhân viên rửa chén
someone whose job is to wash dishes
Các ví dụ
After finishing dinner, the dishwasher quickly cleared the table and loaded the dirty dishes into the machine.
Sau khi ăn tối xong, người rửa bát nhanh chóng dọn bàn và chất những chiếc bát đĩa bẩn vào máy.
He worked as a dishwasher during college to help pay for his tuition and living expenses.
Anh ấy đã làm việc như một người rửa bát trong thời gian học đại học để giúp trả học phí và chi phí sinh hoạt.
Các ví dụ
He pressed the " start " button on the dishwasher and walked away.
Anh ấy nhấn nút "bắt đầu" trên máy rửa bát và bỏ đi.
She loaded the dirty dishes into the dishwasher after dinner.
Cô ấy đã xếp những chiếc đĩa bẩn vào máy rửa bát sau bữa tối.



























