digression
dig
ˈdaɪg
daig
re
re
ssion
ʃən
shēn
British pronunciation
/da‍ɪɡɹˈɛʃən/

Định nghĩa và ý nghĩa của "digression"trong tiếng Anh

Digression
01

lạc đề, đi chệch hướng

a deviation from the main subject under focus or discussion
example
Các ví dụ
His lecture was full of interesting digressions.
Bài giảng của anh ấy đầy những lạc đề thú vị.
She apologized for the digression and returned to the main point.
Cô ấy xin lỗi vì lạc đề và quay lại điểm chính.
02

lệch hướng, chệch hướng

a departure from the main route
Old useOld use
example
Các ví dụ
Their hike included a brief digression to a scenic overlook.
Chuyến đi bộ của họ bao gồm một lạc đề ngắn đến một điểm ngắm cảnh đẹp.
We made a digression from the itinerary to visit a local market.
Chúng tôi đã thực hiện một sự lạc đề khỏi lộ trình để thăm một chợ địa phương.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store