Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
all
all
Các ví dụ
The children were covered all in mud after playing in the rain.
Những đứa trẻ bị hoàn toàn dính đầy bùn sau khi chơi dưới mưa.
The garden was ablaze, all in vibrant colors, as the flowers bloomed in the spring sunshine.
Khu vườn rực rỡ, hoàn toàn trong những màu sắc sống động, khi những bông hoa nở dưới ánh nắng mùa xuân.
all
01
tất cả, hoàn toàn
completely given to or absorbed by
all
01
tất cả, mọi người
used to refer to every member of a group or entirety of an entity
Các ví dụ
All are welcome to attend the event.
Tất cả đều được chào đón tham dự sự kiện.
All were impressed by her performance.
Tất cả đều ấn tượng với màn trình diễn của cô ấy.



























