Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Demographic
01
nhân khẩu học, đặc điểm nhân khẩu học
the statistical characteristics of a population, such as age, gender, and ethnicity
Các ví dụ
The new marketing strategy aims to target a younger demographic.
Chiến lược tiếp thị mới nhằm mục tiêu vào nhóm nhân khẩu học trẻ hơn.
Researchers are studying the spending habits of this particular demographic.
Các nhà nghiên cứu đang nghiên cứu thói quen chi tiêu của nhân khẩu học cụ thể này.
demographic
01
nhân khẩu học
relating to the population of a particular group, area, or society
Các ví dụ
The demographic makeup of the city has changed significantly over the past decade.
Thành phần nhân khẩu học của thành phố đã thay đổi đáng kể trong thập kỷ qua.
Advertisers analyze demographic information to target specific consumer groups.
Các nhà quảng cáo phân tích thông tin nhân khẩu học để nhắm mục tiêu đến các nhóm người tiêu dùng cụ thể.
Cây Từ Vựng
demographic
demography



























