Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Delineation
01
sự miêu tả, sự mô tả
a visual or verbal representation of something
Các ví dụ
The novel 's rich delineation of the city brought it to life.
Sự miêu tả phong phú của cuốn tiểu thuyết đã làm thành phố sống động.
Her delineation of the character's motives was strikingly clear.
Sự miêu tả của cô ấy về động cơ của nhân vật rõ ràng một cách đáng kinh ngạc.
02
sự phân định, sự vạch rõ
the act of precisely marking or defining the position of a border, boundary, or limit
Các ví dụ
The treaty required the delineation of national borders.
Hiệp ước yêu cầu sự phân định biên giới quốc gia.
Surveyors carried out the delineation of the property lines.
Các nhà khảo sát đã thực hiện việc phân định ranh giới tài sản.
Cây Từ Vựng
delineation
lineation



























