cycle rickshaw
Pronunciation
/sˈaɪkəl ɹˈɪkʃɔː/
British pronunciation
/sˈaɪkəl ɹˈɪkʃɔː/

Định nghĩa và ý nghĩa của "cycle rickshaw"trong tiếng Anh

Cycle rickshaw
01

xe xích lô, xe đạp kéo

a small passenger vehicle pulled by a bicycle, commonly used in densely populated urban areas
example
Các ví dụ
The cycle rickshaw weaved through traffic, transporting tourists to local attractions.
Xích lô len lỏi qua dòng xe cộ, chở khách du lịch đến các điểm tham quan địa phương.
She negotiated the fare with the cycle rickshaw driver before starting the journey.
Cô ấy đã thương lượng giá cước với người lái xe xích lô đạp trước khi bắt đầu chuyến đi.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store