Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Country-dance
01
điệu nhảy đồng quê, điệu nhảy dân gian
a lively and communal style of dance, typically performed by couples in groups, featuring energetic movements and often accompanied by folk music
Các ví dụ
The village square was alive with the sounds of fiddles and laughter as locals gathered to enjoy a spirited country-dance.
Quảng trường làng sống động với âm thanh của đàn violin và tiếng cười khi người dân địa phương tụ tập để tận hưởng một điệu nhảy đồng quê sôi nổi.
At the community barn dance, everyone joined in the country-dance, twirling and stomping to the lively tunes of the accordion.
Tại vũ hội kho thóc cộng đồng, mọi người đều tham gia vào điệu country-dance, xoay tròn và dậm chân theo những giai điệu sôi động của đàn accordion.
to country-dance
01
nhảy điệu contradance, biểu diễn điệu contradance
perform a contradance



























