Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Compiler
Các ví dụ
Programmers use a compiler to convert high-level programming code into machine code that a computer can execute.
Các lập trình viên sử dụng một trình biên dịch để chuyển đổi mã lập trình cấp cao thành mã máy mà máy tính có thể thực thi.
Compiler optimizations enhance the performance of the generated machine code by reducing execution time or memory usage.
Tối ưu hóa trình biên dịch nâng cao hiệu suất của mã máy được tạo ra bằng cách giảm thời gian thực thi hoặc sử dụng bộ nhớ.
02
người biên soạn, người tổng hợp
a person who compiles information (as for reference purposes)
Cây Từ Vựng
compiler
compile



























