Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
co-education
/kˌoʊˌɛdʒuːkˈeɪʃən/
/kˌəʊˌɛdʒuːkˈeɪʃən/
Co-education
01
giáo dục hỗn hợp, giáo dục chung cho cả hai giới
the practice of teaching pupils of both sexes together in a school
Các ví dụ
The school encourages co-education to promote gender equality and respect among students.
Trường học khuyến khích giáo dục chung để thúc đẩy bình đẳng giới và sự tôn trọng giữa các học sinh.
Co-education helps students learn how to work and collaborate with people of the opposite gender.
Giáo dục hỗn hợp giúp học sinh học cách làm việc và hợp tác với người khác giới.



























