Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Burn book
01
sổ ghi chép tin đồn, sách chứa lời đàm tiếu
a book or list filled with insults, rumors, or gossip about others, often kept secret
Các ví dụ
The students filled the burn book with rumors about classmates.
Các học sinh đã lấp đầy cuốn sách tin đồn bằng những tin đồn về bạn cùng lớp.
She accidentally found a burn book in the locker room.
Cô ấy vô tình tìm thấy một cuốn sách bôi nhọ trong phòng thay đồ.



























