walk of shame
walk of shame
wɔ:k ʌv ʃeɪm
vawk av sheim
British pronunciation
/wˈɔːk ɒv ʃˈeɪm/

Định nghĩa và ý nghĩa của "walk of shame"trong tiếng Anh

Walk of shame
01

cuộc đi bộ của sự xấu hổ, bước đi nhục nhã

a public walk after an embarrassing or awkward situation
SlangSlang
example
Các ví dụ
She had a walk of shame leaving the office after the big mistake.
Cô ấy đã có một cuộc đi bộ của sự xấu hổ khi rời văn phòng sau sai lầm lớn.
He did the walk of shame after sending the wrong email to the client.
Anh ấy đã thực hiện cuộc đi bộ của sự xấu hổ sau khi gửi nhầm email cho khách hàng.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store