Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
coat of arms
/kˈoʊt ʌv ˈɑːɹmz/
/kˈəʊt ɒv ˈɑːmz/
Coat of arms
01
huy hiệu, huy chương
the symbol of a nation, country, family, etc. that is usually printed on shields or flags
Các ví dụ
The university 's coat of arms features a lion and an open book, representing strength and knowledge.
Huy hiệu của trường đại học có hình một con sư tử và một cuốn sách mở, tượng trưng cho sức mạnh và kiến thức.
The knight 's shield bore his family 's coat of arms, proudly displaying their heraldic symbols.
Khiên của hiệp sĩ mang huy hiệu gia đình, tự hào trưng bày các biểu tượng huy hiệu của họ.



























