Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
circuitous
01
quanh co, gian tiếp
(of a route) longer and more indirect than the most direct course
Các ví dụ
The river followed a circuitous path, winding through the valley before reaching the sea.
Dòng sông đi theo một con đường quanh co, uốn khúc qua thung lũng trước khi đổ ra biển.
The road was circuitous, climbing higher and higher into the hills before descending again.
Con đường quanh co, leo lên ngày càng cao vào những ngọn đồi trước khi lại xuống.
02
quanh co, gian trá
avoiding the point instead of being straightforward
Các ví dụ
She offered a circuitous explanation that left everyone more confused.
Cô ấy đưa ra một lời giải thích vòng vo khiến mọi người càng thêm bối rối.
The politician 's circuitous speech obscured her main point.
Bài phát biểu vòng vo của chính trị gia đã che khuất ý chính của cô ấy.



























