Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Chemical warfare
01
chiến tranh hóa học, vũ khí hóa học
methods of warfare using chemical weapons
Các ví dụ
Chemical warfare was widely used during World War I, causing massive casualties.
Chiến tranh hóa học đã được sử dụng rộng rãi trong Thế chiến thứ nhất, gây ra thương vong lớn.
Nations agreed to ban chemical warfare after its horrific effects were realized.
Các quốc gia đã đồng ý cấm chiến tranh hóa học sau khi nhận ra những hậu quả kinh hoàng của nó.



























