Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
celestial
01
thiên thể, thuộc về trời
related to or occurring in the sky or outer space
Các ví dụ
Celestial navigation uses the positions of stars to determine the direction and location of a vessel.
Định vị thiên thể sử dụng vị trí của các ngôi sao để xác định hướng và vị trí của tàu.
The study of celestial objects, such as stars and galaxies, is known as astronomy.
Nghiên cứu về các vật thể thiên thể, chẳng hạn như các ngôi sao và thiên hà, được gọi là thiên văn học.
02
thiên đường, thần thánh
relating to or inhabiting a divine heaven
03
thiên thể, tinh thần
of heaven or the spirit
Cây Từ Vựng
celestial
celeste



























