Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
cardiovascular
01
tim mạch
related to the heart and blood vessels
Các ví dụ
Cardiovascular disease is a leading cause of death worldwide, encompassing conditions such as heart attacks and strokes.
Bệnh tim mạch là một trong những nguyên nhân hàng đầu gây tử vong trên toàn thế giới, bao gồm các tình trạng như đau tim và đột quỵ.
The cardiovascular system, also known as the circulatory system, transports blood throughout the body, delivering oxygen and nutrients to tissues and organs.
Hệ thống tim mạch, còn được gọi là hệ tuần hoàn, vận chuyển máu khắp cơ thể, cung cấp oxy và chất dinh dưỡng cho các mô và cơ quan.
Cây Từ Vựng
cardiovascular
cardio
vascular



























