camper
cam
ˈkæm
kām
per
pɜr
pēr
British pronunciation
/kˈæmpɐ/

Định nghĩa và ý nghĩa của "camper"trong tiếng Anh

Camper
01

xe cắm trại, nhà lưu động

a vehicle in which people can sleep and live when traveling
Dialectbritish flagBritish
camper definition and meaning
example
Các ví dụ
They rented a camper for their cross-country trip.
The family traveled in a spacious camper during summer.
02

người cắm trại, người đi nghỉ trong lều

someone who spends a vacation living in a tent, etc.
camper definition and meaning
example
Các ví dụ
The campers enjoyed hiking and fishing during their weekend getaway in the mountains.
Những người cắm trại rất thích đi bộ đường dài và câu cá trong chuyến đi cuối tuần của họ trên núi.
As an experienced camper, he knew how to build a campfire and pitch a tent with ease.
Là một người cắm trại có kinh nghiệm, anh ấy biết cách dựng lửa trại và dựng lều một cách dễ dàng.
03

người cắm trại, kẻ phục kích

(gaming) a player who stays in one spot to ambush or gain an advantage over others
SlangSlang
example
Các ví dụ
Ugh, I hate campers.
Ugh, tôi ghét những camper.
That camper keeps killing me as soon as I respawn.
Tên camper đó cứ tiếp tục giết tôi ngay khi tôi hồi sinh.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store