Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Butterfingers
01
người vụng về, kẻ hậu đậu
someone who keeps dropping things
Các ví dụ
She laughed at her friend 's nickname " butterfingers " after he dropped his phone for the third time that day.
Cô ấy cười nhạo biệt danh "butterfingers" của bạn mình sau khi anh ta làm rơi điện thoại lần thứ ba trong ngày.
As a child, he earned the nickname " butterfingers " for his tendency to drop things.
Khi còn nhỏ, anh ấy đã có biệt danh là "butterfingers" vì có xu hướng làm rơi đồ.
butterfingers
01
vụng về, hậu đậu
used when someone drops something, suggesting they have clumsy or slippery fingers
Các ví dụ
Oops, butterfingers! Let me help you pick those up.
Ôi, tay bơ! Để tôi giúp bạn nhặt những thứ đó lên.
Come on, butterfingers! We need those catches.
Nào, vụng về! Chúng ta cần những cái bắt đó.



























