Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to bunch up
01
tụ lại, tạo thành một bó
form into a bunch
02
tụ tập, dồn lại
to become congested or gather closely together, often referring to traffic or crowds becoming tightly packed or slowed down
Các ví dụ
The cars bunched up near the exit, causing a major traffic jam.
Những chiếc xe tụ tập gần lối ra, gây ra một vụ tắc đường lớn.
The traffic bunched up on the freeway due to an accident ahead.
Giao thông tụ tập trên đường cao tốc do một vụ tai nạn phía trước.



























