to bunch up
Pronunciation
/bˈʌntʃ ˈʌp/
British pronunciation
/bˈʌntʃ ˈʌp/

Định nghĩa và ý nghĩa của "bunch up"trong tiếng Anh

to bunch up
01

tụ lại, tạo thành một bó

form into a bunch
02

tụ tập, dồn lại

to become congested or gather closely together, often referring to traffic or crowds becoming tightly packed or slowed down
example
Các ví dụ
The cars bunched up near the exit, causing a major traffic jam.
Những chiếc xe tụ tập gần lối ra, gây ra một vụ tắc đường lớn.
The traffic bunched up on the freeway due to an accident ahead.
Giao thông tụ tập trên đường cao tốc do một vụ tai nạn phía trước.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store