Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to bring forward
/bɹˈɪŋ fˈoːɹwɚd/
/bɹˈɪŋ fˈɔːwəd/
to bring forward
[phrase form: bring]
01
đề xuất, đưa ra
to suggest something for discussion or consideration
Các ví dụ
Sarah brought the new marketing strategy forward during the team meeting.
Sarah đã đề xuất chiến lược tiếp thị mới trong cuộc họp nhóm.
Can you bring the proposal forward in the next agenda?
Bạn có thể đề xuất đề nghị trong chương trình nghị sự tiếp theo không?
02
chuyển tiếp, chuyển tải
(in bookkeeping) to write down or use the result of one calculation in the next step
Các ví dụ
Bring the initial result forward and divide it by the next factor in the equation.
Chuyển tiếp kết quả ban đầu và chia nó cho yếu tố tiếp theo trong phương trình.
Calculate the average, and then bring it forward for further statistical analysis.
Tính toán trung bình, sau đó chuyển tiếp để phân tích thống kê tiếp theo.
03
dời lên sớm hơn, chuyển lên sớm
to move an event or appointment to an earlier date or time
Các ví dụ
Let's bring the meeting forward to accommodate everyone's schedule.
Dời cuộc họp lên sớm hơn để phù hợp với lịch trình của mọi người.
The manager decided to bring the deadline forward to expedite the project.
Người quản lý quyết định dời lên thời hạn để đẩy nhanh dự án.



























