Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
must-see
01
không thể bỏ qua, phải xem
highly recommended to visit or experience
Các ví dụ
The Colosseum is a must-see attraction for anyone visiting Rome.
Đấu trường La Mã là một điểm tham quan không thể bỏ qua đối với bất kỳ ai đến thăm Rome.
That documentary about deep-sea creatures is a must-see film for nature lovers.
Bộ phim tài liệu đó về những sinh vật biển sâu là một bộ phim phải xem cho những người yêu thiên nhiên.
Must-see
01
phải xem, không thể bỏ qua
something that is essential to visit, especially because it is impressive, important, or unique
Các ví dụ
Machu Picchu is a must-see if you're traveling through South America.
Machu Picchu là một must-see nếu bạn đang du lịch qua Nam Mỹ.
The light show at the harbor is a must-see during the city's winter festival.
Buổi trình diễn ánh sáng ở bến cảng là một điểm đến không thể bỏ qua trong lễ hội mùa đông của thành phố.



























